MÔ TẢ
TIỆN ÍCH VÀ ỨNG DỤNG
– Hồ quang tập chung đạt được với tần số dòng AC ra cao.
– Đạt hiệu quả cao trong các ứng dụng trên tấm mỏng các hợp kim nhôm với tần số đầu ra AC thấp.
– Áp ụng nhiều kiểu hàn khác nhau như hàn TIG hỗn hợp, hàn TIG tiêu chuẩn AC, hàn TIG mỏng AC, hàn TIG cứng AC, TIG DC.

THÔNG SÔ KỸ THUẬT MÁY HÀN TIG AC/DC YC-500WY4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | YC-500WY4 | ||
Kiểu điều khiển | IGTB Inverter | ||
Công suất định mức | KVA/KW | 21.5/19 (TIG DC)
29.5/22.5(TIG AC) |
|
Điện áp không tải DC | Khi có bộ chống chập điện | V | 14 |
Khi không có bộ chống chập điện | 71 | ||
Điện áp không tải AC | V | 71 | |
Dòng điện ra định mức DC | A | 4 – 500 (TIG)
50 – 400 (hàn tay) |
|
Dòng điện ra định mức AC | A | 20 – 500 (TIG kết hợp, TIG AC tiêu chuẩn)
40 – 500 TIG AC cứng 20 – 330 TIG AC mềm |
|
Điện áp ra DC | V | 10.2 – 22.6 (TIG)
20.8 – 32.6 (Hồ quang tay |
|
Điện áp ra AC | V | 10.8 – 30 TIG kết hợp
10.8 – 30 TIG AC tiêu chuẩn 22 – 30 TIG AC cứng 10.8 – 23 TIG AC mềm |
|
Xung hàn | % | 15 – 85 | |
Thời gian tăng dòng | S | 0 hoặc 0.1 – 5 | |
Thời gian hạ dòng | S | 0 hoặc 0.1 – 10 | |
Kích thước | mm | 440x635x945 | |
Trọng lượng | Kg | 43 |