MÔ TẢ
TIỆN ÍCH VÀ ỨNG DỤNG
Hồ quang tập chung đạt được với tần số dòng AC ra cao. Đạt hiệu quả cao trong các ứng dụng trên tấm mỏng các hợp kim nhôm với tần số đầu ra AC thấp. Áp ụng nhiều kiểu hàn khác nhau như hàn TIG hỗn hợp, hàn TIG tiêu chuẩn AC, hàn TIG mỏng AC, hàn TIG cứng AC, TIG DC, hàn que.
Máy hàn tig điển hình của hãng panasonic, có 2 dòng là sản xuất tại Nhật và Trung Quốc. Máy sử dụng công nghệ IGBT, Sử dụng dải tần số xung rất rộng có thể điều chỉnh từ 10-500 Hz giúp hàn những sản phẩm yêu cầu chất lượng mối hàn cao. Máy Hàn TIG AC/DC YC-300WY4 có nhiều ưu điểm có chế độ hàn nhôm mỏng, nhôm dầy. Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm điện năng, giảm hao mòn kim tig…

THÔNG SÔ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | YC-300WY4 | ||
Kiểu điều khiển | IGTB Inverter | ||
Công suất định mức | KVA/KW | 10.5/9 (TIG DC)
1.5/10(TIG AC) |
|
Điện áp không tải DC | Khi có bộ chống chập điện | V | 14 |
Khi không có bộ chống chập điện | 63 | ||
Điện áp không tải AC | V | 63 | |
Dòng điện ra định mức DC | A | 4 – 300 (TIG)
4 – 250 (hàn tay) |
|
Dòng điện ra định mức AC | A | 10 – 300 (TIG kết hợp, TIG AC tiêu chuẩn)
20 – 300 TIG AC cứng 10 – 200 TIG AC mềm |
|
Điện áp ra DC | V | 4 – 400 (TIG)
20 – 400 (Hồ quang tay) |
|
Điện áp ra AC | V | 10.4 – 22 TIG kết hợp
10.4 – 21 TIG AC tiêu chuẩn 10.8 – 22 TIG AC cứng 10.4 – 18 TIG AC mềm |
|
Xung hàn | % | 15 – 85 | |
Thời gian tăng dòng | S | 0 hoặc 0.1 – 5 | |
Thời gian hạ dòng | S | 0 hoặc 0.1 – 10 | |
Kích thước | mm | 380x530x730 | |
Trọng lượng | Kg | 42 |