Máy mới 100% do Công ty TNHH Giải Pháp Thiên Long nhập khẩu trực tiếp :
- Truyền động bằng thanh răng bánh răng cho chuyển động nhanh với độ chính xác cao.
- Sử dụng hệ thống điều khiển công nghiệp có độ linh hoạt cao. Kết hợp dễ dàng với các chương trình sản xuất CAD/CAM .
- Chương trình điều khiển CNC chuyên nghiệp starCam với giao diện thân thiện rất dễ sử dụng.
Máy cắt plasma CNC TLT-1530 1 ray thiết kế tối giản hóa những chi tiết rườm rà, giúp máy trở nên nhỏ gọn và rất ít khi gặp sự cố. Đây là dòng máy cắt cnc mini 1 ray cực kỳ kinh tế và hiệu quả. Model: TL1530 là dòng máy bán chạy nhất thị trường.
Hệ thống điều khiển Biing start kiểm soát tốt sự chuyển động của hai trục cho hai qui trình cắt Plasma và cắt bằng Gas. Tất cả các công việc cắt được mình họa bằng hình ảnh, giao diện và các phím chức năng rất khoa học , đơn giản làm cho việc sử dụng rất dễ dàng. Chọn bộ điều khiển tốc độ cao Biing start làm cho máy chạy ổn định hơn. Dễ dàng kết nối với máy tính để tối ưu hóa công việc.
1. Thông số cơ bản của máy:
Nguồn vào (V) |
220 |
Công suất (W) |
900 |
Phương pháp cắt |
Gas/Plasma |
Phạm vi cắt hữu ích(mm) |
1500 x 3000 |
Chiều rộng ray trục X (mm) |
1800 |
Chiều dài ray trục Y (mm) |
3500 |
Chuyển động Y |
One Driver Motor |
Số đầu cắt trên trục X |
02 |
Tốc độ cắt (mm/phút) |
6000 |
Phạm vi cắt bằng Gas -cắt biên (mm) |
5~120 |
Phạm vi cắt bằng gas -đục lỗ (mm) |
5~60 |
Phạm vi cắt bằng Plasma |
Phụ thuộc nguồn cắt |
Độ chính xác (mm/mét dài) |
±0.2 |
2. Đặc điểm nổi bật:
– Ngôn ngữ tiếng Anh.
– Thư viện với 48 loại hình cắt cơ bản.
– Hỗ trợ mã EIA – G code và các phẩm mềm khác nhau như: StartCam, Freenest, Smartnest
– Một số công cụ đồ họa như là: Rotate, Mirror, proportation.
– Định nghĩa của tất cả các cổng vào và ra có thể điều chỉnh.
– Chức năng tự chuẩn đoán tình trạng của các IO làm cho việc sửa chữa dễ dàng.
– Cổng USB ở ngay trên mặt Panel điều khiển để nhập xuất dữ liệu.
– Hỗ trợ bốn lựa chọn quy trình cắt: Plasma, Gas, Demo
– Qui trình cắt bằng Gas và Plasma được tách biệt ở các cổng điều khiển.
– Hỗ trợ điều khiển chiều cao THC, hai cấp độ gia nhiệt trước và chế độ xuyên thủng trong lựa chọn cắt bằng Gas.
– Phản hồi tín hiệu hồ quang plasma, tự động ngắt hồ quang khi vào các góc.
– Hỗ trợ cắt biên dạng, có thể lưu thời gian gia nhiệt khi cắt tấm dày.
– Cài đặt được thời gian tăng tốc và giảm tốc.
– Theo độ dày tấm thép có thể cài đặt tốc độ cắt tự động giảm xuống khi vào góc.
– Chế độ phóng to , thu nhỏ để xem sự di chuyển đầu cắt trên màn hình đồ họa.
– Hệ thống DSP có thể kiểm soát chính xác tốc độ cắt, tiếng ồn và sự rung.
– Tự động ghi nhớ tình trạng làm việc của mỏ cắt khi bị cắt nguồn đột ngột hoặc xảy ra các sự cố.
3. Chức năng nổi bật.
– Chức năng bù rãnh cắt, xắp xếp hình cắt.
– Thiết lập các password khác nhau cho từng người sử dụng.
4. Phương pháp cắt
Vật Liệu |
Độ dày (mm) |
Dòng điện Amp |
Tốc độc cắt (mm/phút) |
Mild steel (thép mềm) |
3 |
45 |
5590 |
6 |
45 |
2110 |
|
10 |
45 |
920 |
|
12 |
45 |
690 |
|
16 |
45 |
400 |
|
Stainless steel (thép không gỉ) |
3 |
45 |
4725 |
6 |
45 |
1695 |
|
10 |
45 |
870 |
|
12 |
45 |
540 |
|
16 |
45 |
320 |
|
Aluminum (nhôm) |
3 |
45 |
7120 |
6 |
45 |
3095 |
|
10 |
45 |
1015 |
|
12 |
45 |
745 |
|
16 |
45 |
340 |
(Tốc độ cắt này là kết quả thử nghiệm trong phòng thí nghiệm Hyperthem. Để có hiệu suất cắt tối ưu, tốc độ cắt thực có thể thay đổi dựa trên ứng dụng cắt khác nhau. Tham khảo sổ tay hoạt động cho chi tiết hơn).
5. Yêu cầu điều kiện nơi lắp máy (phải được chuẩn bị trước khi máy được giao).
STT |
Yêu Cầu |
1 |
Người sử dụng nên làm nền ximăng, Khung máy |
2 |
Nguồn điện cung cấp: (1)3 pha 380v±10%/50Hz,một pha 220v±10%/50Hz (2)Độ lệch pha điện áp 3 pha:< 2.5% (4)Sử dụng ổn áp sẽ ổn định hơn Note: Điện trở tiếp đất ≤10. |
3 |
Ấp suất khí nén: (1)Lưu lượng khí nén:0.9m3/min (2)Áp suất khí nén:7 kg/cm2 (3)Đề nghị sử dụng máy nén khí không dầu, có sấy khô, bộ lọc cao cấp.
|
4 |
Nhiệt độ làm việc: -10°C -45°C Độ ẩm không khí: <90% Môi trường xunh quanh:thông thoáng, không rung lắc mạnh |
- Mẫu cắt
Video: